LỘ TRÌNH TIẾNG TRUNG ONLINE SƠ CẤP 1 (HSK1)
Nội dung chi tiết khóa học
Bài 1: Giới thiệu khóa HSK3 HSKK
Bài 2: BÀI NGỮ ÂM 1 - (PHẦN 1)
Bài 3: BÀI NGỮ ÂM 1 - PHẦN 2
Bài 4: BÀI NGỮ ÂM 2 - PHẦN 2
Bài 5: BÀI NGỮ ÂM 2 - PHẦN 2
Bài 6: BÀI NGỮ ÂM 3 - PHẦN 1
Bài 7: BÀI NGỮ ÂM 3 - PHẦN 2
Bài 8: BÀI NGỮ ÂM 4 - PHẦN 1
Bài 9: BÀI NGỮ ÂM 4 - PHẦN 2
Bài 10: 你好 - Xin chào (PHẦN 1)
Bài 11: 你好- Xin chào (PHẦN 2)
Bài 12: 你是哪国人?- Bạn là người nước nào? (PHẦN 1)
Bài 13: 你是哪国人?- Bạn là người nước nào? (PHẦN 2)
Bài 14: 那是你的书吗?- Kia là sách của bạn phải không? (PHẦN 1)
Bài 15: 那是你的书吗?- Kia là sách của bạn phải không? (PHẦN 2)
Bài 16: BOYA 1 - BÀI 4
Bài 17: 在北京大学的东边 - Ở phía đông của đại học Bắc Kinh (PHẦN 1)
Bài 18: 在北京大学的东边 - Ở phía đông của đại học Bắc Kinh (PHẦN 2)
Bài 19: 现在几点? - Bây giờ mấy giờ? (PHẦN 1)
Bài 20: 现在几点? - Bây giờ mấy giờ? (PHẦN 2)
Bài 21: 明天你有课吗?- Ngày mai bạn có phải lên lớp không? (PHẦN 1)
Bài 22: 明天你有课吗?- Ngày mai bạn có phải lên lớp không? (PHẦN 2)
Bài 23: 你的电话号码是多少?- Số điện thoại của bạn là số mấy? (PHẦN 1)
Bài 24: 你的电话号码是多少?- Số điện thoại của bạn là số mấy? (PHẦN 2)
Bài 25: 多少钱一瓶? - Bao nhiêu tiền một chai? (PHẦN 1)
Bài 26: 多少钱一瓶? - Bao nhiêu tiền một chai? (PHẦN 2)
Bài 27: 你家有几个人?- Gia đình bạn có mấy người? (PHẦN 1)
Bài 28: 你家有几个人?- Gia đình bạn có mấy người? (PHẦN 2)
Bài 29: 北京的冬天比较冷 - Mùa Đông ở Bắc Kinh tương đối lạnh (PHẦN 1)
Bài 30: 北京的冬天比较冷 - Mùa Đông ở Bắc Kinh tương đối lạnh (PHẦN 2)
Bài 31: 你在干什么呢?- Bạn đang làm gì? (PHẦN 1)
Bài 32: 你在干什么呢?- Bạn đang làm gì? (PHẦN 2)
Bài 33: 我去图书馆借书 - Tôi đi thư viện mượn sách (PHẦN 1)
Bài 34: 我去图书馆借书 - Tôi đi thư viện mượn sách (PHẦN 2)
Bài 35: THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN KHOÁ HỌC QUA VIDEO TẠI ZHONG RUAN
Bài 36: 我喜欢浅颜色的 - Tôi thích cái màu nhạt (PHẦN 1)
Bài 37: 我喜欢浅颜色的 - Tôi thích cái màu nhạt (PHẦN 2)
Bài 38: 他感冒了- Bạn ấy bị cảm rồi (PHẦN 2)
Bài 39: 你吃了早饭来找我。- Bạn ăn sáng xong thì tới gặp tôi (PHẦN 2)
Your browser does not support HTML video.
Bài 2: BÀI NGỮ ÂM 1 - (PHẦN 1)
BÀI NGỮ ÂM 1 - (PHẦN 1)